Có 1 kết quả:

通知 thông tri

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Thông hiểu. ◇Văn minh tiểu sử 文明小史: “Tế Nam phủ lí hữu ta tòng tiền đại thư viện xuất lai đích nhân, giác đắc tự gia học vấn thậm thâm, thông tri thì vụ” 濟南府裡有些從前大書院出來的人, 覺得自家學問甚深, 通知時務 (Đệ tam tứ hồi).
2. Báo cho người khác biết sự việc nào đó. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tiên sanh hà cố chỉ thị lãnh tiếu? Hữu sự khả dĩ thông tri” 先生何故只是冷笑? 有事可以通知 (Đệ thập cửu hồi).
3. Lời nói hoặc bản văn thông báo sự việc. ◇Ba Kim 巴金: “Khai hội đích thông tri bất đoạn, tác cảo đích tín bất đình” 開會的通知不斷, 索稿的信不停 (Đại kính tử 大鏡子).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cho khắp nơi cùng biết.

Bình luận 0